Ibaitap: Qua bài [Phương trình mũ thường gặp và phương pháp giải phương trình cùng tổng hợp lại các kiến thức như về phương trình mũ và hướng dẫn lời giải chi tiết bài tập áp dụng.
MỤC LỤC
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN \({{a}^{x}}=b\left(a >0,a\ne 1 \right)\)
Xét phương trình mũ có dạng: \({{a}^{x}}=b\left(a >0,a\ne 1 \right)\).
Với \(b>0\): Phương trình có một nghiệm duy nhất \(a^x=b\Leftrightarrow x=log_ab\)
Với \(b\le 0\): phương trình vô nghiệm.
II. CÁCH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
Biến đổi, quy về cùng cơ số
Xét \({{a}^{f(x)}}={{a}^{g(x)}}\)
\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} a = 1 \\\ \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {0 < a \ne 1}\\ {f\left( x \right) = g\left( x \right)} \end{array}} \right. \end{array} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {t = {a^{g\left( x \right)}} > 0}\\ {f\left( t \right) = 0} \end{array}} \right.\)
Các dạng phương trình thường gặp:
\(m.{{a}^{2f\left( x \right)}}+n.{{a}^{f\left( x \right)}}+p=0\)
\(m.{{a}^{f(x)}}+n.{{b}^{f(x)}}+p=0\), trong đó \(a.b=1\). Đặt \(t={{a}^{f(x)}}.t>0 \Leftrightarrow {{b}^{f\left( x \right)}}=\frac{1}{t}\).
\(m.{{a}^{2f\left( x \right)}}+n.{{\left( a.b \right)}^{f\left( x \right)}}+p.{{b}^{2f\left( x \right)}}=0\), chia hai vế cho \({{b}^{2f\left( x \right)}}\), và đặt \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{f\left( x \right)}}=t>0\).
Logarit hóa
Xét phương trình \({a^{f\left( x \right)}} = b \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {0 < a \ne 1,b > 0}\\ {f\left( x \right) = {{\log }_a}b} \end{array}} \right.\)
Xét phương trình \({{a}^{f\left( x \right)}}={{b}^{g\left( x \right)}}\)
\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {{\log }_{a}}{{a}^{f\left( x \right)}}={{\log }_{a}}{{b}^{g\left( x \right)}}\Leftrightarrow f\left( x \right)=g\left( x \right).{{\log }_{a}}b \\ {{\log }_{b}}{{a}^{f\left( x \right)}}={{\log }_{b}}{{b}^{g\left( x \right)}}\Leftrightarrow f\left( x \right).{{\log }_{b}}a=g\left( x \right)\end{array} \right.\)
Giải bằng phương pháp đồ thị
Xét phương trình \({{a}^{x}}=f\left( x \right)\left(0< a\ne 1 \right)\left(*\right)\)
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của hai đồ thị hàm số \(y={{a}^{x}}\left(0< a\ne 1 \right)\) và \(y=f\left( x \right)\)
Vẽ đồ thị hai đồ thị hàm số \(y={{a}^{x}}\left(0< a\ne 1 \right)\) và \(y=f\left( x \right)\)
Kết luận nghiệm của phương trình (*) đã cho dựa trên số giao điểm của hai đồ thị.
Sử dụng đánh giá
Xét phương trình \(f\left( x \right)=g\left( x \right)\)
Ta đánh giá được \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {f\left( x \right) \ge m}\\ {g\left( x \right) \le m} \end{array}} \right.\)
Từ đó có được \(f\left( x \right) = g\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {f\left( x \right) = m}\\ {g\left( x \right) = m} \end{array}} \right.\)
III. BÀI TẬP THAM KHẢO VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Ví dụ: Giải các phương trình sau: \({{3}^{2x-1}}+{{3}^{2x}}\); \({{\left( 0,5 \right)}^{x+7}}.{{\left( 0,5 \right)}^{1-2x}}\); \({{3.4}^{x}}-{{2.6}^{x}}={{9}^{x}}\)